Stt
|
THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC THU (VNĐ) ( Tính trên mẫu kiểm định)
|
Mức phí thu của:
C.Ty CP KĐAT Công Nghiệp H.N.L
|
Tên
|
Công suất, dung tích, trọng tải, năng suất
|
1
|
Nồi hơi
|
-Nhỏ hơn 01 tấn/giờ
|
Th/bị
|
700.000
|
Liên hệ trực tiếp:
(08) 66.816.557
|
-Từ 01 tấn/giờ đến 02 tấn/giờ
|
1.400.000
|
-Trên 02 tấn/giờ đến 06 tấn/giờ
|
2.500.000
|
-Trên 06 tấn/giờ đến 10 tấn/giờ
|
2.800.000
|
-Trên 10 tấn/giờ đến 15 tấn/giờ
|
4.400.000
|
-Trên 15 tấn/giờ đến 25 tấn/giờ
|
5.000.000
|
-Trên 25 tấn/giờ đến 50 tấn/giờ
|
8.000.000
|
-Trên 50 tấn/giờ đến 75 tấn/giờ
|
10.800.000
|
-Trên 75 tấn/giờ đến 125 tấn/giờ
|
14.000.000
|
-Trên 125 tấn/giờ đến 200 tấn/giờ
|
23.000.000
|
-Trên 200 tấn/giờ đến 400 tấn/giờ
|
32.000.000
|
-Trên 400 tấn/giờ
|
39.000.000
|
2
|
Bình chịu áp lực
|
- Đến 02 m3
|
Th/bị
|
500.000
|
Liên hệ trực tiếp:
(08).66.816.557
|
- Trên 02 m3 đến 10 m3
|
800.000
|
- Trên 10 m3 đến 25 m3
|
1.200.000
|
- Trên 25 m3 đến 50 m3
|
1.500.000
|
- Trên 50 m3 đến 100 m3
|
4.000.000
|
- Trên 100 m3 đến 500 m3
|
6.000.000
|
- Trên 500 m3
|
7.500.000
|
3
|
Chai chứa khí
|
- Chai tiêu chuẩn ( Kiểm định lần đầu)
|
Chai
|
60.000
|
Liên hệ trực tiếp:
(08).66.816.557
|
- Chai chứa khí hóa lỏng dung tích nhỏ hơn 30 lít ( Kiểm định định kỳ)
|
25.000
|
- Chai chứa khí hóa lỏng dung tíchtừ 30 lít trở lên (Kiểm định định kỳ)
|
40.000
|
- Chai chứa khí đốt hóa lỏng tiêu chuẩn (Kiểm định lần đầu)
|
70.000
|
- Chai khác (không kể dung tích)
|
50.000
|
- Chai chứa khí độc hại (không kể dung tích)
|
70.000
|
4
|
Hệ thống lạnh
|
- Từ 30.000 Kcal/h trởxuống
|
Th/bị
|
1.400.000
|
Liên hệ trực tiếp:
(08).66.816.557
|
-Trên 30.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal/h
|
2.500.000
|
-Trên 100.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h
|
4.000.000
|
-Trên 1.000.000 Kcal/h
|
5.000.000
|
5
|
Hệ thống điều chế và nạp khí
|
- Hệ thốngcó 20 miệng nạp trở xuống.
|
Hệ
|
2.500.000
|
Liên hệ trực tiếp:
(08).66.816.557
|
- Hệ thống có 21 miệng nạp trở lên
|
3.000.000
|
6
|
Đường ống dẫn
|
|
|
|
Liên hệ trực tiếp:
(08).66.816.557
|
6.1
|
Đường ống dẫn hơi nước , nước nóng
|
- Đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 150 mm
|
m
|
9.000
|
- Đường kính trên 150 mm
|
14.000
|
6.2
|
Đường ống dẫn khí đốt bằng kim loại
|
- Đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 150 mm
|
m
|
10.000
|
Liên hệ trực tiếp:
(08).66.816.557
|
- Đường kính trên 150 mm
|
15.000
|
7
|
Thang cuốn, băng tải trở người
|
-Thang cuốn không kể năng suất
|
Th/bị
|
2.200.000
|
Liên hệ trực tiếp:
(08).66.816.557
|
- Băng tải trở người không kể năng suất
|
2.500.000
|
8
|
Thang máy các loại
|
- Dưới 10 tầng
|
Th/bị
|
2.000.000
|
Liên hệ trực tiếp:
(08).66.816.557
|
- Từ 10 đến 20 tầng
|
3.000.000
|
- Thang máy trên 20 tầng dừng
|
4.500.000
|
9
|
Máy trục
|
- Dưới 3,0 tấn
|
Th/bị
|
700.000
|
Liên hệ trực tiếp:
(08).66.816.557
|
- Từ 3 tấn đến 7,5 tấn
|
1.200.000
|
- Trên 7,5 tấn đến 15 tấn
|
2.200.000
|
- Trên 15 tấn đến 30 tấn
|
3.000.000
|
- Trên 30 tấn đến 75 tấn
|
4.000.000
|
- Trên 75 tấn đến 100 tấn
|
5.000.000
|
- Trên 100 tấn
|
6.000.000
|
10
|
Tời , trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1,000 kg trở lên
|
- Tải trọng đến 1,0 tấn và góc nâng từ 0 độ đến 35 độ
|
Th/bị
|
1.800.000
|
Liên hệ trực tiếp:
(08).66.816.557
|
- Tảitrọngđến 1,0 tấn và góc nâng từ 35 độ đến 90 độ
|
2.000.000
|
- Cáp treo vận chuyển người
|
m
|
20.000
|
- Tời thủ công có tải trọng từ 1,000 kg trở lên
|
Th/bị
|
1.000.000
|
11
|
Máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người
|
- Tải trọng nâng dưới 3,0 tấn
|
Th/bị
|
700.000
|
Liên hệ trực tiếp:
(08).66.816.557
|
- Tải trọng nâng từ 3,0 tấn trở lên
|
1.500.000
|
- Nâng người có số lượng đến 10 người
|
2.500.000
|
- Nâng người có số lượng trên 10 người
|
3.000.000
|
12
|
Palăng điện, palăng xích kéo tay
|
- Tải trọng nâng từ 1,0 tấn đến 3,0 tấn
|
Th/bị
|
750.000
|
Liên hệ trực tiếp:
(08).66.816.557
|
- Tải trọng nâng trên 3,0 tấn đến 7,5 tấn
|
1.300.000
|
- Tải trọng nâng trên 7,5 tấn
|
1.800.000
|
13
|
Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành
|
- Tải trọng nâng từ 1,0 tấn đến 3,0 tấn
|
Th/bị
|
1.100.000
|
Liên hệ trực tiếp:
(08).66.816.557
|
- Tải trọng nâng trên 3,0 tấn đến 7,5 tấn
|
1.600.000
|
- Tải trọng nâng trên 7,5 tấn
|
1.900.000
|
- Xe tự hành nâng người không phân biệt tải trọng
|
1.400.000
|